CÔNG TY TNHH KĨ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI NTD | |||||
BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA | |||||
Số TT | CÁC HẠNG MỤC DỊCH VỤ, VẬT TƯ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ VNĐ | GHI CHÚ |
I | CÂN Ô TÔ, CÂN ĐÓNG BAO, CÂN HỆ THỐNG | ||||
1 | Nhân công kiểm tra, khảo sát thiết bị hư hỏng. | Công | 01 | 600,000 | Sẽ thu luôn khi khảo sát xong đối với khách hàng gọi lần đầu, hoặc có biên bản để tính tiền khi thay thiết bị |
2 | Nhân công kiểm tra, bảo trì, vệ sinh thiết bị điện tử của trạm cân, hiệu chỉnh lại cân. | Công | 01 | 2,000,000 | Bên thuê dịch vụ bố trí xe hoặc tải để hiệu chỉnh. |
3 | Nhân công xử lý các hư hỏng thông thường: Đứt dây, chạm chống xô, nước ngập thiết bị điện tử… | Công | 01 | 600,000 | |
4 | Nhân công thay thế các thiết bị phụ trợ như: Cổng RS232, IC232, dây tín hiệu, card PCI, chân bi loadcell, Pin, công tắc các loại, cài lại phần mềm. | Máy | 01 | 600,000 | |
5 | Nhân công hỗ trợ kĩ thuật kiểm định cho các đơn vị đo lường. | Ngày | 01 | 600,000 | |
6 | Phần mềm cân ô tô | Máy | 01 | 3,000,000 | Phần mềm theo tiêu chuẩn có sẵn của nhà sản xuất, trường hợp chỉnh sửa theo yêu cầu sẽ báo giá theo tình hình thực tế yêu cầu của khách hàng |
7 | Nhân công cài phần mềm qua mạng | Máy | 01 | 200,000 | |
8 | Cổng com các loại + Vỏ | Bộ | 01 | 100,000 | |
9 | IC truyền thông max232, max 485 | Cái | 01 | 200,000 | |
10 | Dây tín hiệu 4x0,5 chống nhiễu | Mét | 01 | 35,000 | |
11 | Card PCI to Com | Cái | 01 | 600,000 | |
12 | Dây USB to Com | Cái | 01 | 500,000 | |
13 | Công tắc, nút nhấn đầu cân các loại. | Cái | 01 | 100,000 | |
14 | Các loại công tắc chuyển mạch | Cái | 01 | 250,000 | |
15 | Các loại công tắc hành trình | Cái | 01 | 350,000 | |
16 | Van từ AIRTAC | Cái | 01 | 300,000 | |
17 | Van từ STNC | Cái | 01 | 400,000 | |
18 | Contacter LS MC-9a(1 pha+ 3 pha) | Cái | 01 | 400,000 | |
19 | Atomat LS 5A, 10A | Cái | 01 | 350,000 | |
20 | Rơle trung gian các loại | Cái | 01 | 250,000 | |
21 | Nguồn 5v, 12v, 24v | Cái | 01 | 500,000 | |
22 | Ắc quy 6V | Cái | 01 | 600,000 | |
23 | Ác quy 12V | Cái | 01 | 800,000 | |
24 | Bộ đếm cơ | Cái | 01 | 500,000 | |
II | CÂN SÀN VÀ CÂN BÀN NHỎ | ||||
1 | Sửa chữa tại công ty NTD | ||||
1.1 | Nhân công bảo trì, bảo dưỡng cân từ 1 tấn đến 5 tấn | Cái | 01 | 300,000 | |
1.2 | Nhân công bảo trì, bảo dưỡng cân từ dưới 1 tấn | Cái | 01 | 150,000 | |
1.3 | Nhân công thay thế thiết bị, hiệu chỉnh các loại cân. | Bộ | 01 | 200,000 | |
2 | Sửa chữa tại đơn vị sử dụng | ||||
2.1 | Nhân công bảo trì, bảo dưỡng cân từ 1 tấn đến 5 tấn | Cái | 01 | 600,000 | |
2.2 | Nhân công bảo trì, bảo dưỡng cân từ dưới 1 tấn | Cái | 01 | 300,000 | |
2.3 | Nhân công thay thế thiết bị, hiệu chỉnh các loại cân. | Cái | 01 | 400,000 | |
III | CHI PHÍ ĐI LẠI, LƯU TRÚ/ 1 NHÂN VIÊN | ||||
1 | Phí đi xe máy, xe khách | Km | 01 | 1,200 | Cộng thêm các phụ phí nếu phải đi xe ôm, hay taxi đến vị trí làm việc |
2 | Phí đi taxi( Trường hợp khách yêu cầu gấp) | Km | 01 | 12,000 | Cộng thêm tiền phí cầu đường thực tế( cả lượt đi và về) |
3 | Phí đi xe ô tô của công ty( Vận chuyển vật tư, thiết bị) | Km | 01 | 10,000 | Cộng thêm tiền phí cầu đường thực tế( cả lượt đi và về) |
4 | Phí lưu trú qua đêm( Nếu phải thuê nhà nghỉ) | Đêm | 01 | 250,000 | Tùy vào khu vực, tính theo thực tế. |
5 | Phí ăn uống của nhân viên | Ngày | 01 | 100,000 |